Lịch âm dương 2024 năm nay có ngày tháng nào tốt – Xem lịch 2024 âm và dương ngày hôm nay có thuận lợi không – Lịch âm dương cả năm chuẩn nhất tại giakimthuat.net!
- Giờ hiện tại: 0h57, giờ Nhâm Tý
- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 21 tháng 9 năm 2024
- Âm lịch hôm nay: 19/08/2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Trực : Bình (Tốt mọi việc)
- Tiết khí:
Bạch lộ (từ 10h11 ngày 07/09/2024 đến 19h42 ngày 22/09/2024)
- Giờ tốt cho mọi việc: Nhâm Tý (23h - 1h) , Quý Sửu (1h - 3h) , Ất Mão (5h - 7h) , Mậu Ngọ (11h - 13h) , Canh Thân (15h - 17h) , Tân Dậu (17h - 19h)
Ngày | Tháng | Năm |
Mậu Tý | Quý Dậu | Giáp Thìn |
Tích Lịch Hỏa | Kiếm Phong Kim | Phú Đăng Hỏa |
Lịch âm dương tháng 09/2024
Đổi ngày âm dương
Xem lịch âm dương hôm nay
Dương lịch | Thứ Bảy, ngày 21/09/2024 |
Âm lịch | Ngày 19 tháng Tám năm Giáp Thìn |
Can chi | Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn |
Ngũ hành | Tích Lịch Hỏa |
Ngày | Hoàng Đạo |
Tiết Khí | Bạch lộ (từ 10h11 ngày 07/09/2024 đến 19h42 ngày 22/09/2024) |
Giờ hoàng đạo - Hắc đạo | ||
---|---|---|
Giờ Hoàng đạo(tốt) | ||
23h - 1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h - 3h | Quý Sửu | Bảo Quang |
5h - 7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h - 13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h - 17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h - 19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ Hắc đạo(xấu) | ||
3h - 5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h - 9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h - 11h | Đinh Tị | Nguyên Vũ |
13h - 15h | Kỷ Mùi | Câu Trận |
19h - 21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h - 23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ngũ hành(trạch nhật) |
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Bình (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu |
Ngày tốt xấu theo ngọc hạp thông thư | |
---|---|
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quan | Tốt mọi việc |
Dân nhật, thời đức | Tốt mọi việc |
Nhân Chuyên | Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu | Việc nên kỵ |
Thiên Lại | Xấu mọi việc |
Tiểu Hao | Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc |
Lục Bất thành | Xấu đối với xây dựng |
Hà khôi(Cẩu Giảo) | Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Vãng vong (Thổ kỵ) | Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ |
Cẩu Giảo | Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày, giờ, hướng xuất hành |
---|
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc (Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |