Lịch Âm Dương 2024 – Xem Lịch 2024 Âm Và Dương Hôm Nay

Lịch âm dương 2024 năm nay có ngày tháng nào tốt – Xem lịch 2024 âm và dương ngày hôm nay có thuận lợi không – Lịch âm dương cả năm chuẩn nhất tại giakimthuat.net!

  • Giờ hiện tại: 11h03, giờ Nhâm Tý
  • Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 24 tháng 1 năm 2025
  • Âm lịch hôm nay: 25/12/2024 (năm Giáp Thìn)
  • Ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
  • Trực : Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
  • Tiết khí:

    Đại hàn (từ 03h00 ngày 20/01/2025 đến 21h09 ngày 03/02/2025)

  • Giờ tốt cho mọi việc: Quý Sửu (1h - 3h) , Bính Thìn (7h - 9h) , Mậu Ngọ (11h - 13h) , Kỷ Mùi (13h - 15h) , Nhâm Tuất (19h - 21h) , Quý Hợi (21h - 23h)

Âm lịch hôm nay ngày 25/12/2024

Chọn ngày
Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2025

24

Tháng 12 năm Giáp Thìn

25

Thứ Sáu Ngày: Quý Tị, tháng: Đinh Sửu
Ngày Tháng Năm
Quý Tị Đinh Sửu Giáp Thìn
Trường Lưu Thủy Giản Hạ Thủy Phú Đăng Hỏa

Lịch âm dương tháng 01/2025

Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Đổi ngày âm dương

Xem lịch âm dương hôm nay
Dương lịch Thứ Sáu, ngày 24/01/2025
Âm lịch Ngày 25 tháng Chạp năm Giáp Thìn
Can chi Ngày Quý Tị, Tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
Ngũ hành Trường Lưu Thủy
Ngày Hoàng Đạo
Tiết Khí

Đại hàn (từ 03h00 ngày 20/01/2025 đến 21h09 ngày 03/02/2025)

Giờ hoàng đạo - Hắc đạo

Giờ Hoàng đạo

(tốt)
1h - 3h Quý Sửu Ngọc Đường
7h - 9h Bính Thìn Tư Mệnh
11h - 13h Mậu Ngọ Thanh Long
13h - 15h Kỷ Mùi Minh Đường
19h - 21h Nhâm Tuất Kim Quỹ
21h - 23h Quý Hợi Bảo Quang

Giờ Hắc đạo

(xấu)
23h - 1h Nhâm Tý Bạch Hổ
3h - 5h Giáp Dần Thiên Lao
5h - 7h Ất Mão Nguyên Vũ
9h - 11h Đinh Tị Câu Trận
15h - 17h Canh Thân Thiên Hình
17h - 19h Tân Dậu Chu Tước

Ngũ hành

(trạch nhật)

Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy

Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Ngày tốt xấu theo ngọc hạp thông thư

Sao tốt

Việc nên làm

Thiên Quý Tốt mọi việc
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
Tam Hợp Tốt mọi việc
Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu

Việc nên kỵ

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú) Xấu mọi việc
Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Tội chỉ Xấu với tế tự; tố tụng
Ly sàng Kỵ cưới hỏi

Ngày, giờ, hướng xuất hành

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
1h-3h
13h-15h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h
15h-17h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
5h-7h
17h-19h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
7h-9h
19h-21h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
9h-11h
21h-23h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Lịch sự kiện sắp diễn ra

  • Dương lịch
    2
    Tháng 2
    Âm lịch
    05
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 8 ngày tới

    Ngày sinh "ông Hoàng thơ tình Việt Nam" - Xuân Diệu (2.2.1916)

    Chủ Nhật: 2/2/2025 (05/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)

    Ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    3
    Tháng 2
    Âm lịch
    06
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 9 ngày tới

    Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2.1930)

    Thứ Hai: 3/2/2025 (06/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)

    Ngày Quý Mão, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    4
    Tháng 2
    Âm lịch
    07
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 10 ngày tới

    Ngày thống nhất các tổ chức mặt trận thành mặt trận Tổ quốc Việt Nam (4.2.1977)

    Thứ Ba: 4/2/2025 (07/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)

    Ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    8
    Tháng 2
    Âm lịch
    11
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 14 ngày tới

    Nguyễn Ái Quốc về nước (tới Cao Bằng) trực tiếp chỉ đạo cách mạng (8.2.1941)

    Thứ Bảy: 8/2/2025 (11/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)

    Ngày Mậu Thân, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    11
    Tháng 2
    Âm lịch
    14
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 17 ngày tới

    Ngày sinh Thomas Alva Edison - nhà phát minh vĩ đại (11.2.1847)

    Thứ Ba: 11/2/2025 (14/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

    Ngày Tân Hợi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    12
    Tháng 2
    Âm lịch
    15
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 18 ngày tới

    Ngày sinh nhà sinh vật học người Anh Charles Robert Darwin (Đac-uyn) (12.2.1809)

    Thứ Tư: 12/2/2025 (15/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)

    Ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    14
    Tháng 2
    Âm lịch
    17
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 20 ngày tới

    Lễ Tình nhân (Valentine)

    Thứ Sáu: 14/2/2025 (17/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)

    Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    15
    Tháng 2
    Âm lịch
    18
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 21 ngày tới

    Ngày sinh Galilê - Cha đẻ của khoa học cận đại (15.2.1564)

    Thứ Bảy: 15/2/2025 (18/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)

    Ngày Ất Mão, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    17
    Tháng 2
    Âm lịch
    20
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 23 ngày tới

    Pháp đánh chiếm tỉnh thành Gia Định (17.2.1859)

    Thứ Hai: 17/2/2025 (20/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

    Ngày Đinh Tị, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    19
    Tháng 2
    Âm lịch
    22
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 25 ngày tới

    Ngày sinh Nhà thiên văn học Nicolaus Copernicus (19.2.1473)

    Thứ Tư: 19/2/2025 (22/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

    Ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    20
    Tháng 2
    Âm lịch
    23
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 26 ngày tới

    Ngày Công bằng xã hội thế giới (từ năm 2009)

    Thứ Năm: 20/2/2025 (23/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)

    Ngày Canh Thân, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    21
    Tháng 2
    Âm lịch
    24
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 27 ngày tới

    Ngày Ngôn ngữ mẹ đẻ Quốc tế

    Thứ Sáu: 21/2/2025 (24/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)

    Ngày Tân Dậu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    27
    Tháng 2
    Âm lịch
    30
    Tháng 01
  • Sự kiện diễn ra trong 33 ngày tới

    Ngày thầy thuốc Việt Nam

    Thứ Năm: 27/2/2025 (30/01/2025 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)

    Ngày Đinh Mão, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Nam

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết