Lịch tuần 2024 mới nhất – Tổng hợp ngày đẹp trong tuần này và tuần sau tốt nhất – Tử vi tuần mới lịch ngày tốt chọn ngày may mắn theo tuổi cùng với giakimthuat.net nhé!
Lịch tuần - Ngày đẹp trong tuần - Xem ngày tốt xấu
Thứ 2, 01/07/2024, Âm lịch ngày Bính Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Giờ hoàng đạo:
Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
Thứ 3, 02/07/2024, Âm lịch ngày Đinh Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Giờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Thứ 4, 03/07/2024, Âm lịch ngày Mậu Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Giờ hoàng đạo:
Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Thứ 5, 04/07/2024, Âm lịch ngày Kỷ Tị, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn)
Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Giờ hoàng đạo:
Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Thứ 6, 05/07/2024, Âm lịch ngày Canh Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường)
Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Giờ hoàng đạo:
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Thứ 7, 06/07/2024, Âm lịch ngày Tân Mùi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường)
Trực: Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
(Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Giờ hoàng đạo:
Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Chủ nhật, 07/07/2024, Âm lịch ngày Nhâm Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng đầu kiếm)
Trực: Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Giờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)