Lịch âm dương 2024 năm nay có ngày tháng nào tốt – Xem lịch 2024 âm và dương ngày hôm nay có thuận lợi không – Lịch âm dương cả năm chuẩn nhất tại giakimthuat.net!
- Giờ hiện tại: 3h36, giờ Canh Tý
- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 2 tháng 7 năm 2024
- Âm lịch hôm nay: 27/05/2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
- Trực : Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
- Tiết khí:
Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)
- Giờ tốt cho mọi việc: Canh Tý (23h - 1h) , Nhâm Dần (3h - 5h) , Quý Mão (5h - 7h) , Bính Ngọ (11h - 13h) , Đinh Mùi (13h - 15h) , Kỷ Dậu (17h - 19h)
Ngày | Tháng | Năm |
Đinh Mão | Canh Ngọ | Giáp Thìn |
Lư Trung Hỏa | Lộ Bàng Thổ | Phú Đăng Hỏa |
Lịch âm dương tháng 07/2024
Đổi ngày âm dương
Xem lịch âm dương hôm nay
Dương lịch | Thứ Ba, ngày 02/07/2024 |
Âm lịch | Ngày 27 tháng Năm năm Giáp Thìn |
Can chi | Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn |
Ngũ hành | Lư Trung Hỏa |
Ngày | Hoàng Đạo |
Tiết Khí | Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024) |
Giờ hoàng đạo - Hắc đạo | ||
---|---|---|
Giờ Hoàng đạo(tốt) | ||
23h - 1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h - 5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h - 7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h - 13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h - 15h | Đinh Mùi | Bảo Quang |
17h - 19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo(xấu) | ||
1h - 3h | Tân Sửu | Câu Trận |
7h - 9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h - 11h | Ất Tị | Chu Tước |
15h - 17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h - 21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h - 23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ngũ hành(trạch nhật) |
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần |
Ngày tốt xấu theo ngọc hạp thông thư | |
---|---|
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | Tốt mọi việc |
Thiên thành | Tốt mọi việc |
U Vi tinh | Tốt mọi việc |
Tục Thế | Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Mẫu Thương | Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Ngọc đường | Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Thiên Ân | Tốt mọi việc |
Trực Tinh | Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu | Việc nên kỵ |
Địa phá | Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Hỏa tai | Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa |
Ngũ Quỹ | Kỵ xuất hành |
Băng tiêu ngoạ hãm | Xấu mọi việc |
Hà khôi(Cẩu Giảo) | Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Vãng vong (Thổ kỵ) | Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ |
Cửu không | Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương |
Trùng Tang | Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Lỗ ban sát | Kỵ khởi công, động thổ |
Cẩu Giảo | Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày, giờ, hướng xuất hành |
---|
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam (Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |